Trái cây đúng mùa có giá trị dinh dưỡng cao

Trái cây đúng mùa có độ an toàn cao

Trái cây đúng mùa có giá rẻ hơn nhiều

Vì vậy, tìm hiểu thời vụ của các loại trái cây thôi!!!

BẢNG THỜI VỤ CỦA MỘT SỐ LOẠI TRÁI CÂY PHỔ BIẾN – TRÁI CÂY THEO THÁNG

STT

Trái cây

Địa phương

Thời vụ

1

Cam canh (cam đường canh)

Làng canh, Hoài Đức – Hà Nội

Chính vụ: tháng 11 – 12 âm lịch

Trái vụ: tháng 5 – 6 âm lịch

2

Chuối ngự

Hà Nam, Nam Định

Quanh năm

3

Na ( mãng cầu ta)

Chi lăng – Lạng Sơn

Tháng 6 – 9 dương lịch

4

Nho

Ninh Thuận

Chính vụ: tháng 11 – 4 âm lịch hàng năm

Thu hoạch quanh năm

5

Thanh Long ( ruột đỏ + ruột trắng)

Nhiều vùng trong cả nước đều trồng được

Chính vụ: mùa hè – mùa thu

Thu hoạch quanh năm

6

Hồng Xiêm (sapoche)

Tiền Giang và 1 số tỉnh Miền Bắc

Chính vụ: tháng 8 – 9 âm lịch

Thu hoạch quanh năm

7

Vải thiều

Thanh Hà – Hải Dương, Lục Ngạn – Bắc Giang

Tháng 6 – tháng 8 âm lịch

8

Bưởi diễn

Làng Phú Diễn, bắc Từ Liêm – Hà Nội

Tháng 8 – tháng 10 âm lịch

Bưởi diễn để được 3 tháng sẽ càng ngon và ngọt hơn

Bưởi Đoan Hùng

Phú Thọ

Tháng 10 – 3 âm lịch năm sau

Bưởi đoan hùng để được 5 tháng

Bưởi da xanh

Bến Tre

Thu hoạch nhiều năm liên tiếp

Bưởi da xanh để được 30 ngày

Bưởi năm roi

Hậu Giang

Tháng 10 – 12 âm lịch

Thu hoạch 7 – 8 tháng

9

Nhãn lồng

Hưng Yên

Tháng 7 – 8 âm lịch

Nhãn xuồng cơm vàng

Vũng Tàu

Chính vụ:Tháng 6 – 8 âm lịch

Trái vụ: tháng 2 – 5 âm lịch, tháng 11 – 12 âm lịch

Nhãn super

Đồng bằng sông  cửu long

Chính vụ: tháng 6 – 7 âm lịch

Trái vụ: tháng 12 – 1 dương lịch

Nhãn tiêu da bò

Huế

Tháng 6 và tháng 2 âm lịch

10

Vú sữa lò rèn

Tiền Giang

Tháng 11 – 4 âm lịch năm sau

11

Dứa đồng dao

Ninh Bình

Quanh năm

12

Táo ta

Tháng 11 – 2 âm lịch năm sau

13

Bơ sáp

Đăk lăk

Chính vụ: tháng 5 – 8 âm lịch

14

Xoài cát Hòa Lộc

Tiền Giang

Quanh năm

Xoài cát chu

Đồng Tháp

Chính vụ: tháng 11 âm lịch

Trái vụ: tháng 7 – 9,tháng 2 – 4 âm lịch

15

Đào

Sa Pa

Tháng 6 – 7 âm lịch

16

Đào, mận, mơ

Sơn La

Tháng 4 – 6 âm lịch

17

Sầu riêng

Nam bộ và ĐBSCL

Tháng 5 – tháng 7 dương lịch

Chính vụ: tháng 8 – 9 ( Tây Nguyên)

Trái vụ: tháng 2 – 4

18

Măng cụt lái thêu

Tiền Giang

Chính vụ: Từ 5 /5 – 8 âm lịch

Các tháng còn lại là trái vụ

19

Mơ hương sơn

Hà Nội

Tháng 2 – 4 âm lịch

20

Cam sành

Hàm yên – Tuyên Quang, Hà Giang

Chính vụ: tháng 9 – 10 âm lịch

Trái vụ:  tháng 11 – 12 âm lịch

21

Hồng xiêm (sapohe)

Xuân Đỉnh – Hà Nội, kim sơn – Tiền Giang

Tháng 8 – tháng 10 âm lịch, tháng 4 – 6 âm lịch đối với miền nam

22

ổi Đông Dư

Gia Lâm – Hà Nội

Chính vụ: tháng 7 – 8 dương lịch

Thu hoạch trái quanh năm

ổi bo

Thái Bình

Tháng 7 âm lịch

23

Dưa hấu Bến Lức

Long An

Quanh năm

Dưa hấu hắc mỹ nhân

Tiền Giang

Quanh năm

24

Một số tỉnh miền núi phía bắc

Tháng 8 – 10 âm lịch

25

Hồng

Đà Lạt

Tháng 11 – 2 âm lịch

26

Quýt đường

Miền Nam

Quanh năm

27

Chôm chôm

Đồng Nai

Tháng 5 – tháng 8 âm lịch

28

Dừa sáp

Trà Vinh

Quanh năm



Xem thêm: